jump all over someone Thành ngữ, tục ngữ
jump all over someone
severely criticize / find fault with someone. nhảy qua tất cả (một)
Để chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt một người. Sếp sẽ nhảy lên khắp người chúng tui nếu ông ấy biết chúng tui phải chịu trách nhiệm về lỗi in ấn đó .. Xem thêm: all, jump, over jump over addition
Ngoài ra, nhảy hoặc tiếp đất vào ai đó. La mắng, khiển trách hoặc chỉ trích ai đó. Ví dụ, Brian vừa nhảy vào người con trai của mình vì đến muộn, hoặc Người biên tập vừa nhảy vào Dennis vì đặt tên sai, hoặc Anh ấy luôn hạ cánh về phía tui vì điều gì đó hoặc điều khác. Thuật ngữ ẩn dụ đầu tiên có từ giữa những năm 1800, thuật ngữ thứ hai từ cuối những năm 1800. Cũng thấy nhảy xuống cổ họng của ai đó. . Xem thêm: all, jump, over, someone. Xem thêm:
An jump all over someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump all over someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump all over someone